Phân nhóm | Tên gọi phổ biến | Tên hoạt chất/dẫn xuất | Công dụng | Cách dùng/ liều dùng | Phạm vi áp dụng | Lưu ý khi sử dụng | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Khác | Adapalene | Retinoid (vitamin A) - Thế hệ thứ 3 |
- Dạng retinoid tổng hợp tan trong dầu, phù hợp trị mụn cho người da tiết dầu nhiều - Ổn định hơn, không bị phân hủy bởi ánh sáng - Ít gây kích ứng, tác dụng phụ so với Retinol, Tretinoin |
- Dùng sau toner hoặc serum dưỡng ẩm để tối ưu - Dùng thêm kem dưỡng nếu da khô, rát, bong thời gian đầu hoặc cơ địa da khô - Nồng độ sử dụng: 0.1% - 0.3% |
- Da mụn |
- Bong da, kích ứng da - Chống chỉ định: quá mẫn với Adapalene và phụ nữ mang thai |
|
Khác | Alpha - isomethyl lonone | - Là một loại hương liệu trong mỹ phẩm |
- Có thể gây dị ứng, kích ứng da |
||||
Khác | Aluminium hydroxide | - Là chất điều chỉnh độ PH và làm dày trong mỹ phẩm - Trong kem chống nắng sử dụng như lớp phủ cho Titanum Dioxide ngăn chặn tình trạng vón cục - Sử dụng như một lớp nền để giúp màu sắc trong các sản phẩm trang điểm lên màu ổn định và đẹp hơn mà không cần dùng quá nhiều bột màu |
|||||
Khác | Avobenzone | Butyl Methoxydibenzoylmethan |
- Chống nắng hóa học - Chuyển đổi tia UV thành năng lượng ít gây hại cho da hơn |
- Sử dụng một lượng vừa đủ lên da - Sử dụng từ 2-3 lần/ngày - Sử dụng sau bước dưỡng da - Dùng vào ban ngày |
- Mọi loại da |
||
Khác | Benzyl alcohol | Phenylmethanol |
- Là chất bảo quản, dung môi và chất làm giảm độ nhớt trong mỹ phẩm - Chống oxy hoá |
- Có thể gây ngứa - Có khả năng gây độc tố |
|||
Khác | Biotin | Vitamin H hoặc Vitamin B7 |
- Tăng cường sức khỏe cho tóc, móng tay |
- Sử dụng đường uống - Theo tư vấn và hướng dẫn từ chuyên gia |
- Da tóc hư tổn |
- Bảo quản ở nhiệt dộ phòng phòng nơi có ít ánh sáng |
|
Khác | Butylphenol methylpropional | - Chất tạo mùi hương |
- Có thể gây ngứa và viêm da |
||||
Khác | Carbomer | - Chất làm đặc giúp kiểm soát độ nhớt và dòng của sản phẩm mỹ phẩm - Tạo độ kết dính làm dày, nhũ hóa trong mỹ phẩm - Chất bảo quản |
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ánh nắng trực triếp |
||||
Khác | Cetyl alcohol | - Đóng vai trò là chất làm mềm, chất nhũ hóa, chất làm đặc và Hoạt chất bề mặt trong mỹ phẩm - Ngăn chặn sự phân tách của kem thành dầu và nước - Giúp làm mềm da và tóc |
|||||
Khác | Citronellol | dihydrogeraniol |
- Thành phần hương liệu giúp tăng cường hương thơm trong mỹ phẩm |
||||
Khác | Cyclomethicone | Cyclicdimethylpolysiloxane |
- Cải thiện độ mềm mượt và tăng độ bóng cho da và tóc - Bảo vệ da khỏi tác động của môi trường - Giúp da và tóc giữ ẩm và tránh khô ráp |
- Ứng dụng vào làm nguyên liệu mỹ phẩm - Là một loại silicone được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, sữa tắm, xịt khoáng, serum, và các sản phẩm chăm sóc tóc. Đây là một chất dẻo, không màu, không mùi và không gây kích ứng da |
- Có thể làm tắc nghẽn lỗ chân lông và gây mụn trên da nếu dùng quá nhiều - Thử sản phẩm chứa Cyclomethicone trên một vùng da nhỏ trước khi sử dụng toàn bộ sản phẩm nếu da nhạy cảm hoặc dễ kích ứng - Không được khuyến khích sử dụng trực tiếp trên da mà nên được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc - Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp |
||
Khác | Cyclopentasiloxane | - Tạo độ bóng và chống thấm trong mỹ phẩm - Chất bôi trơn và dung môi - Tạo hàng rào bảo vệ da, ngăn ngừa thoát ẩm & bảo vệ da trước các tác nhân môi trường |
- Được sử dụng với tỷ lệ từ 1-10% trong các sản phẩm dưỡng da và trang điểm, và từ 0,5-5% trong các sản phẩm chăm sóc tóc |
- Đảm bảo sử dụng với tỷ lệ phù hợp trong công thức, và không sử dụng quá liều lượng được đề xuất - Tránh tiếp xúc với mắt, và nếu tiếp xúc với mắt, hãy rửa sạch bằng nước - Không sử dụng sản phẩm chứa trên da bị tổn thương hoặc viêm da - Nếu có dấu hiệu kích ứng hoặc phản ứng bất thường trên da, hãy ngưng sử dụng sản phẩm và tham khảo ý kiến của bác sĩ |
|||
Khác | Cysteamine | 2-Aminoethanethiol |
- Làm trắng da - Điều trị các rối loạn tăng sắc tố |
- Nồng độ sử dụng 5% |
- Da nám |
- Nên tham khảo ý kiến chuyên gia trước khi dùng - Chống chỉ định với: phụ nữ có thai, đang cho con bú dưới 6 tháng |
|
Khác | Dimethicone | Polydimethylsiloxane |
- Tạo lớp màng bảo vệ da - Hạn chế tình trạng mất nước, giữ độ ẩm cho da - Giảm nếp nhăn, hạn chế mụn - Giảm kích ứng da |
- Sử dụng một lượng vừa đủ lên da - Sử dụng 1-2 lần/ngày - Sử dụng sau bước làm sạch |
- Da khô - Da mụn - Da lão hóa |
- Hạn chế dùng cho da nhạy cảm và bị mụn trứng cá bởi tính chất gây tắc nghẽn, ngột ngạt có thể phá vỡ các chức năng tự nhiên quan trọng |
|
Khác | Equisetum ravens | Chiết xuất cỏ đuôi ngựa |
- Tăng cường sức khỏe cho tóc, móng tay |
- Sử dụng đường uống - Theo tư vấn và hướng dẫn từ chuyên gia |
- Da tóc hư tổn |
- Bảo quản ở nhiệt dộ phòng phòng nơi có ít ánh sáng |
|
Khác | Erythritol | - Chất giữ ẩm, làm mềm trong mỹ phẩm - Chất bảo quản - Giúp bảo vệ da khỏi các tác động của môi trường và lão hóa da - Giữ nước và giúp da và tóc giữ được độ ẩm |
- Được sử dụng trong sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, xà phòng, sữa tắm và nhiều sản phẩm khác |
- Da thường - Da lão hóa - Da khô - Tóc |
- Tránh để sản phẩm tiếp xúc với ánh nắng mặt trời hoặc nhiệt độ cao - Nếu có dấu hiệu kích ứng hoặc phản ứng dị ứng, ngưng sử dụng sản phẩm và tham khảo ý kiến của bác sĩ |
||
Khác | Erythromycin | - Giảm vi khuẩn - Giảm viêm (nhẹ) |
- Sử dụng một lượng vừa đủ lên da - Sử dụng từ 1-2 lần/ngày - Sử dụng sau bước toner - Có thể dung ngày hoặc đêm |
- Da mụn |
- Sử dụng theo tư vấn của chuyên gia - Hạn chế dùng quá liều hoặc quá tần suất vì có khả năng gây kích ứng da |
||
Khác | Geraniol | - Tạo mùi hương - Chống côn trùng - Tăng sự thâm nhập của các chất mỹ phẩm qua da |
- Có khả năng gây nhạy cảm và dị ứng |
||||
Khác | Hexyl cinnamal | - Là chất tạo mùi trong mỹ phẩm |
- Có thể gây kích ứng và dị ứng |
||||
Khác | Hydroquinone | benzene-1,4-diol |
- Chống oxy hóa - Ức chế sắc tố da mạnh mẽ - Làm trắng da |
- Nồng độ 2% sử dụng an toàn (không kê toa) - Nồng độ dưới 4% sử dụng trong vòng 6 tháng sẽ an toàn và giảm nguy cơ dội ngược sắc tố - Nồng độ trên 4% dành cho da khỏe hơn và chỉ sử dụng, theo dõi trong 8 tuần |
- Da nám |
- Sử dụng trong thời gian dài có thể dẫn đến nhiều tác dụng phụ như: Dội ngược sắc tố, mất sắc tố dạng pháo hoa - Không kết hợp với Benzoyl peroxide (có thể gây hiện tượng đen da) - Không kết hợp với resorcinol (gây mất màu da hoặc thâm tím) - Không sử dụng gần vùng mắt |